Bất định (uncertainty) thường bàng bạc trong văn chương khoa học. Đọc một bài báo khoa học nào, chúng ta cũng thấy những câu văn với những tính từ hay trạng từ mô tả tình trạng có thể nói là "chẳng có gì chắc chắn". Nhưng tính bất định chính là đặc điểm của khoa học. Nhưng người có kinh nghiệm thường sử dụng từ thích hợp để mô tả tình trạng bất định theo mức độ của kiến thức hiện hành.
Đối với người Việt chúng ta chưa quen (hay mới làm quen) với tiếng Anh, việc chọn một từ thích hợp để mô tả tình trạng bất định không phải là điều dễ dàng. Tiếng Việt chúng ta chỉ có vài từ như "có thể", "có lẽ", "có khả năng", v.v… để mô tả tình trạng bất định, còn tiếng Anh thì có rất nhiều từ (như probably, possibly, may be, perhaps, certainly, likely, v.v…) để nói lên cùng trạng thái. Vấn đề trở nên khó khăn là chúng ta dùng từ nào để phản ảnh mức độ bất định. Mức độ ở đây có thể hiểu như xác suất từ 0 đến 1, tức là một thước đo mang tính liên tục.
Không có sách vở nào chỉ cách dùng những từ tiếng Anh cho từng mức độ của sự bất định. Thật vậy, tôi tìm trong sách về sử dụng tiếng Anh, từ "ông tổ" Fowler đến sách hiện đại, chẳng thấy sách nào đề cập đến việc phân biệt probably, possibly, may be, perhaps, certainly, likely, v.v… Trong tình trạng vô vọng, tôi tình cờ học được vài từ quan trọng. Số là hôm qua, trong một cuộc họp hàng tháng, hội đồng về an toàn trong Viện Garvan liệt kê một số vấn đề được xem là có nguy cơ (như nguy cơ bị điện giật, nguy cơ bị thương bởi hóa chất và gas, nguy cơ bị nhiễm từ máu, nguy cơ building bị … sập) và họ phải đánh giá nguy cơ bằng những từ tiếng Anh. Họ sử dụng thuật ngữ của … quân đội Úc để đánh giá nguy cơ! Thế là tôi phải hỏi xin tài liệu về thuật ngữ nguy cơ để vừa học thêm, vừa làm tài liệu tham khảo cho các bạn nào đang làm nghiên cứu sinh.
Bảng sau đây tóm lược những từ thông dụng để mô tả mức độ khẳng định của kiến thức:
Mức độ khẳng định | Động từ | Tính từ hay trạng từ | Ví dụ |
Hoàn toàn (completely); 100% | is / is not will / will not must / must not | Certain / certainly Definite / definitely Clear / clearly Undoubted / Undoubtedly | The data clearly support the hypothesis that X is a cause of Y |
Mạnh (strong); 75-100% | Can / cannot Should / Should not | Probably (not) Presumably | Presumably, the authors have evidence to show that … |
Trung bình; 50-75% | Could / could not | Likely / unlikely | It's unlikely that the MCR4 gene is related to bone phenotype |
Thấp; 25-50% | May / may not Might / might not | Possible / possibly Perhaps / perhaps not | It is possible that other factors could be responsible for the effect |
Yếu; <25% | It is said that It appears that It seems that |
| There is evidence to suggest that |
Hi vọng những "thuật ngữ" trên đây giúp ích cho các bạn khi chọn từ để mô tả tình trạng bất định.
No comments:
Post a Comment